Dây nuôi trồng thủy sản Tôm Cá

Dây nuôi trồng thủy sản Tôm Cá

  • Nhãn hiệu:Tôm Cá
Dây nuôi trồng thủy sản Tôm Cá

Thông số:

Dây giềng lưới nuôi trồng thủy sản nhãn hiệu Tôm Cá được sản xuất từ polypropylene, polyethylene, hạt màu, uv. Sản phẩm được ứng dụng trong các hoạt động nuôi trồng thủy sản như: dùng làm giềng lưới, hệ thống dây bao quanh ao nuôi, hồ, đầm, lồng bè,...
Màu sắc: màu đen...hoặc làm theo yêu cầu của khách hàng, màu sản phẩm có độ bền cao giúp sản phẩm không bị phai màu khi sử dụng.
Chiều dài cuộn: 180m, 220m, 1000m,...theo nhu cầu khách hàng.
Tính năng nổi trội của sản phẩm có độ bền và độ bám dính cao, chống bào mòn cao, chịu lực kéo cao (cao hơn 50% so với các loại dây khác). Trọng lượng nhẹ và nổi trên mặt nước, chống tia cực tím cao, đặc biệt sản phẩm chịu được ở nhiệt độ cao, không mục rửa, không thấm dầu hay hòa tan trong bất kỳ loại hóa chất nào.

Chi tiết sản phẩm

Dây giềng lưới nuôi trồng thủy sản nhãn hiệu Tôm Cá được sản xuất từ polypropylene, polyethylene, hạt màu, uv. Sản phẩm được ứng dụng trong các hoạt động nuôi trồng thủy sản như: dùng làm giềng lưới, hệ thống dây bao quanh ao nuôi, hồ, đầm, lồng bè,...
Màu sắc: màu đen...hoặc làm theo yêu cầu của khách hàng, màu sản phẩm có độ bền cao giúp sản phẩm không bị phai màu khi sử dụng.
Chiều dài cuộn: 180m, 220m, 1000m,...theo nhu cầu khách hàng.
Tính năng nổi trội của sản phẩm có độ bền và độ bám dính cao, chống bào mòn cao, chịu lực kéo cao (cao hơn 50% so với các loại dây khác). Trọng lượng nhẹ và nổi trên mặt nước, chống tia cực tím cao, đặc biệt sản phẩm chịu được ở nhiệt độ cao, không mục rửa, không thấm dầu hay hòa tan trong bất kỳ loại hóa chất nào.

Bảng thông số kỹ thuật một số sku:

ĐƯỜNG KÍNH
DÂY (mm)
3 TAO 4 TAO
POLYPROPYLENE POLYPROPYLENE
TRỌNG LƯỢNG
(gr/m)
LỰC KÉO ĐỨT
(KgF)
TRỌNG LƯỢNG
(gr/m)
LỰC KÉO ĐỨT
(KgF)
2.8 3.5 95 - -
3 4.8 144.8 - -
3.5 5.3 171.2 - -
4 8 190 8.5 236.8
5 - - 14 340
6 - - 18.5 412
8 - - 35 810
9 - - 41 1 015
9.6 - - 51.5 1 120
10 - - 53 1 220
12 - - 76.9 1 686
14 - - 98.8 2 232
16 112 3 029 137.8 3 082
17 137 3 150 - -
18 159 4 279 165.4 3 814
19 185 4 630 - -
20 - - 210.2 4 630